STT | Phrases | Meaning | Examples | Translation |
A: Travel, journey, trip | ||||
1. | To make your travel arrangements |
| Have you made your travel arrangements for the sales conference yet? | Bạn đã sắp xếp chuyến đi cho hội nghị bán hàng chưa? |
2. | A good travel agent |
| If you want a good travel agent, I can recommend Atlas World. | Nếu bạn muốn một đại lý du lịch tốt, tôi có thể giới thiệu cho bạn Atlas World. |
3. | Business travel |
| They specialize in business travel. | Họ chuyên kinh doanh du lịch. |
4. | An extremely tiring journey |
| I’m finally here after an extremely tiring journey! | Cuối cùng tôi cũng ở đây sau một hành trình vô cùng mệt mỏi! |
5. | Return journey |
| I hope my return journey is better! | Tôi hy vọng chuyến đi chiều về của tôi tốt hơn! |
6. | A business trip |
| I know next week is a business trip, but you must do some sightseeing too. | Tôi biết tuần tới là một chuyến công tác, nhưng bạn cũng phải đi tham quan. |
7. | To take a day trip to somewhere |
| I suggest we take a day trip to Canamuca. | Tôi đề nghị chúng ta nên đi một ngày đến Canamuca. |
8. |
To take a boat trip to somewhere |
| It’s about two hours by car, and we can take a boat trip to the island and have lunch there. | Mất khoảng hai giờ đi ô tô, chúng ta có thể đi thuyền ra đảo và ăn trưa ở đó. |
9. | Safe journey |
| Looking forward to seeing you. Safe journey. | Rất mong được gặp bạn. Đi đường an toàn nhé. |
10. | Travel brochure /ˈbrəʊ.ʃər/ |
| I got some travel brochures with details of camping trips. | Tôi đã nhận được một số tài liệu quảng cáo du lịch với chi tiết về các chuyến đi cắm trại. |
11. | Camping trips |
| ||
12. | Overnight journey /ˌoʊvərˈnaɪt/
|
| One of them in Chile, but it’s a long overnight journey from the capital to get there. | Một trong số họ ở Chile, nhưng đó là một chuyến đi dài qua đêm từ thủ đô để đến đó. |
B: Flight | ||||
13. | To offer excellent in-flight entertainment |
| Palair offers excellent in-flight entertainment, with the latest films and music. | Palair cung cấp chương trình giải trí tuyệt vời trên chuyến bay với những bộ phim và bản nhạc mới nhất. |
14. | In-flight magazine /ˌmæɡəˈzin/ |
| In-flight magazine includes maps and information about major airports. | Tạp chí trên máy bay bao gồm bản đồ và thông tin về các sân bay lớn. |
15. | To fasten your seatbelt /ˈfæsn/
|
| Ladies and gentlemen, we’ll shortly be landing at Dublin Airport. Please fasten your seatbelts. | Thưa quý vị, chúng tôi sắp hạ cánh xuống sân bay Dublin. Xin vui lòng thắt dây an toàn của bạn. |
16. | To board the plane |
| The passenger boarded the plane on time, but it was delayed taking off and she missed her connecting flight in Amsterdam. | Hành khách đó đã lên máy bay đúng giờ, nhưng nó bị hoãn cất cánh và cô ấy đã lỡ chuyến bay chuyển tiếp ở Amsterdam. |
17. | To miss your connecting flight |
| ||
18. | Domestic flight |
| Domestic flights are often more expensive than international ones. | Các chuyến bay nội địa thường đắt hơn các chuyến bay quốc tế. |
19. | International flight |
| ||
20. | To prefer a window seat or aisle seat /aɪl/ |
| Do you normally prefer a window seat or an aisle seat when you fly? | Bạn thường thích ngồi cạnh cửa sổ hay ngồi cạnh lối đi khi đi máy bay? |
21. | To get a charter flight | Flight on a plane rented for special use | We managed to get a charter flight: it was half the price of the scheduled flight. | Chúng tôi đã xoay sở để bay trên chuyến bay thuê: nó chỉ bằng một nửa giá của chuyến bay theo lịch trình. |
22. | Scheduled flight /ˈskɛdʒul/ | Regular flight organized by the company which owns the plane | ||
C: Accommodation | ||||
23. | To stay in a family-run hotel |
| We stayed in a small, family-run hotel. | Chúng tôi ở trong một khách sạn gia đình nhỏ |
24. | A run-down hotel | = in very bad condition | The Panorama is a rather run-down hotel in a back street near the city center. | Panorama là một khách sạn khá tồi tàn ở một con phố phía sau gần trung tâm thành phố. |
25. | A luxury hotel |
| The Palace is a luxury hotel on the main square of Porto Alegre. | The Palace là một khách sạn sang trọng trên quảng trường chính của Porto Alegre. |
26. | To look for budget accommodation | Budget = very cheap | I can’t afford to stay in a smart hotel. I always have to look for budget accommodation. | Tôi không đủ khả năng để ở trong một khách sạn hiện đại. Tôi luôn phải tìm chỗ ở bình dân. |
27. | To make a reservation |
| I’d advise you to make a reservation before you go. The hotels near the beach are very popular and get fully booked during the summer. | Tôi khuyên bạn nên đặt chỗ trước khi đi. Các khách sạn gần bãi biển rất hot và được đặt kín chỗ trong mùa hè. |
28. | To get fully booked |
|
II. QUIZLET
Hãy để NP đồng hành cùng các em học sinh trong năm học này nhé!
Trung tâm Ngoại ngữ NP Education
Hotline: 086 830 0770