LÝ THUYẾT
Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản có vai trò quan trọng trong việc hiểu, nói, viết và giao tiếp bằng tiếng Anh. Hay nói cách khác, Ngữ pháp chính là nền tảng của tiếng Anh, chúng giúp người học đánh giá, sửa lỗi trong việc sử dụng tiếng Anh cũng như cải thiện khả năng tự học. Để bắt đầu chinh phục nền tảng tiếng Anh, hãy cùng bắt đầu với các kiến thức về thì, thời cùng NP Education qua bài viết dưới đây.
Khái niệm
Thì hiện tại đơn (Present simple) là thì được sử dụng để diễn tả một thói quen/hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại hoặc chân lý, điều hiển nhiên
Thì quá khứ đơn (Past simple) là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Các dạng, cách dùng và dấu hiệu nhận biết
PRESENT SIMPLE | PAST SIMPLE | |
CÁC DẠNG | Thể khẳng định: S + V(-s/-es)… Thể phủ định: S + do/does not + V(nguyên thể)… Thể nghi vấn: Do/Does + S + V(nguyên thể)…? |
Thể khẳng định: S + V-ed… Thể phủ định: S + did not (didn’t) + V(bare)… Thể nghi vấn: Did + S + V(bare)…? |
CÁCH DÙNG |
– Trạng thái ổn đinh, lâu dài – Những hành động lặp lại và thói quen hàng ngày – Diễn tả chân lý, sự thật hoặc quy luật thiên nhiên. – Nói về một chương trình, lịch trình cố định (lịch trình tàu, xe buýt, học/làm việc, …). |
– Diễn tả hành động đã kết thúc – Diễn tả những trạng thái hoặc thói quen đã kết thúc (trong trường hợp này chúng ta có thể sử dụng các trạng từ tần suất: always, often, usually, v.v..) – Dùng để nói về người đã qua đời – Nói về những hành động đã xảy ra ngay lập tức sau một hành động khác trong quá khứ |
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT | • always • usually • often • sometimes • rarely • never • every/ each Monday / week / month/ etc. • once / twice a week / month / etc. |
• Yesterday • Last week/summer/year/etc. • In January/2001/etc. • An hour / a week/month/year/etc. ago |
Quy tắc phát âm đuôi “ed”
Phát âm | Âm kết thúc | Chữ kết thúc | Ví dụ |
/id/ | /t/ or /d/ | t, d | posted, succeeded, etc. |
/t/ | /k/, /s/, /p/, /f/, /ʃ/, /tʃ/ | k, s, p, f, gh, sh, ch, ss, ce, x | cooked, kissed, stepped, laughed, touched, wished, fixed, etc. |
/d/ | Những âm còn lại | Các chữ còn lại | arrived, prepared, showed, robbed, etc. |
Hãy để NP đồng hành cùng các em học sinh trong năm học này nhé!
Trung tâm Ngoại ngữ NP Education
Hotline: 086 830 0770