LÝ THUYẾT THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Khái niệm thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Cách dùng thì quá khứ đơn
Diễn tả những hành động đã kết thúc, đã xảy ra vào một thời điểm xác định trong quá khứ (chúng ta biết chúng xảy ra khi nào).
Ví dụ: They graduated four years ago.
Diễn tả những trạng thái đã kết thúc và thói quen đã xảy ra một cách lặp lại trong quá khứ nhưng bây giờ không xảy ra nữa (trong trường hợp này chúng ta có thể sử dụng trạng từ tần suất: always, often, usually,…)
Ví dụ: He often played football with his dad when he was five. ( Nhưng bây giờ anh ấy không đá bóng với bố anh ấy nữa)
Dùng để chỉ những hành động đã xảy ra ngay lập tức sau một hành động khác trong quá khứ.
Ví dụ: They cooked the meal first. Then they ate with their friends.
Dùng để nói về những người không còn sống nữa.
Ví dụ: Princess Diana visited a lot of schools.
Công thức thì quá khứ đơn
Với động từ tobe
Thể khẳng định:
S + was/were…
I/He/She/It was…
We/You/They were…
Ví dụ: They were in class yesterday.
Thể phủ định:
S+ was/were not (wasn’t/ weren’t)…
I/He/She/It was not (wasn’t)…
We/You/They were not (weren’t)…
Ví dụ: They were not (weren’t) in class yesterday.
Thể nghi vấn:
S+ was/were not (wasn’t/ weren’t)…
I/He/She/It was not (wasn’t)…
We/You/They were not (weren’t)…
Ví dụ: Were they in class yesterday?
Với động từ thường
Thể khẳng định:
S + V-ed…
Ví dụ: He played soccer with his friends.
Thể phủ định:
S + did not (didn’t) + V(bare)…
Ví dụ: They did not (didn’t) work last night.
Thể nghi vấn:
Did + S+ V(bare)…?
Ví dụ: Did he play football yesterday?
Các động từ bất quy tắc
Có nhiều động từ bất quy tắc như:
be → was/were leave → left teach → taught give → gave drink → drank learn → learnt/learned have → had sleep → slept stand → stood |
fly → flew come → came think → thought fall → fell hear → heard take → took keep → kept bring → brought begin → began… |
fly → flew come → came think → thought fall → fell hear → heard buy → bought see → saw speak → spoke tell → told |
read → read make → made feel → felt write → wrote run → ran cost → cost break → broke forget → forgot say → said |
Dấu hiệu nhận biết
Yesterday
Last week / summer / year / etc.
In January / 2001 / etc.
An hour / a week / a year / etc. ago
Quy tắc thêm “ed”
Nguyên âm: a, e, i, o, u Phụ âm: còn lại |
KẾT THÚC ĐỘNG TỪ | QUY TẮC | VÍ DỤ |
-e | Thêm -d | dance → danced arrive → arrived |
Nguyên âm + y | Thêm -ed | play → played stay → stayed |
Phụ âm + y | Đổi y → i và thêm -ed | try → triedcry → cried |
Phụ âm + nguyên âm + phụ âm (trọng âm của từ rơi vào âm tiết cuối) | Gấp đôi chữ cuối và thêm -d | admit → admitted plan → planned But: open → opened visit → visited |
(Anh – Anh) -l | Gấp đôi -l và thêm -ed | travel → travelled quarrel → quarrelled |
Trung tâm Ngoại ngữ NP Education
Hotline: 086 830 0770