Danh từ là một trong các từ loại vô cùng phổ biến trong tiếng Anh và khá dễ gây nhầm lẫn. Hôm nay hãy cùng NP tìm hiểu kỹ hơn về Danh từ để áp dụng vào bài tập tốt hơn nhé!
LÝ THUYẾT
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
SỐ ÍT | SỐ NHIỀU | CÁCH DÙNG | |
DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC | a chair one chair |
∅ chairs two chairs some chairs |
Một danh từ đếm được: – Có thể đếm được bằng những con số (one chair, two chairs, ten chairs, v.v..) – Số ít sẽ có a/an đứng trước – Có dạng số nhiều kết thúc bằng -s hoặc -es (chairs, glasses, v.v..) |
DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC | ∅ furniture some furniture ( → a piece of furniture) |
🗙 | Một danh từ không đếm được: – Không thể đếm được với con số (ngoại trừ với một đơn vị đo lường) – Không thể sử dụng với a/an (🗙: – Không có dạng số nhiều (-s/es) (🗙: furniture |
Các dạng số nhiều của danh từ đếm được
SỐ ÍT | SỐ NHIỀU | CÁCH TẠO RA DANH TỪ SỐ NHIỀU |
(a) one bird one street one rose |
two birds two streets two roses |
Để tạo ra hầu hết danh từ số nhiều: ⇒ thêm -s |
(b) one dish one match one class one box |
two dishes two matches two classes two boxes |
Nếu danh từ kết thúc bằng -sh, -ch, -ss, và –x: ⇒ thêm -es |
(c) one baby one city (d) one toy one key |
two babies two cities two toys two keys |
Nếu danh từ kết thúc với phụ âm + -y: ⇒ thay “y” to “i” and -es, như phần (c) Nếu danh từ kết thúc bằng nguyên âm + -y: ⇒ chỉ thêm -s, như phần (d) |
(e) one knife one shelf |
two knives two shelves |
Nếu danh từ kết thúc bằng -fe hoặc -f: ⇒ thay thành đuôi -ves. (Ngoại trừ: beliefs, chiefs, roofs, cuffs, cliffs.) |
(f) one tomato one zoo one zero |
two tomatoes two zoos two volcanoes/volcanos |
Dạng số nhiều của danh từ kết thúc với -o thì sẽ chuyển thành -oes hoặc -os -oes: tomatoes, potatoes, heroes, echoes -os: zoos, radios, studios, pianos, photos, videos, v.v.. -oes hoặc -os: volcanoes/volcanos, tornadoes/tornados, mosquitoes/mosquitos, v.v.. |
(g) one child one foot one goose one mouse one tooth one man one woman one person |
two children two feet two geese two mice two teeth two men two women two people |
Một vài danh từ có dạng số nhiều bất quy tắc |
(h) one deer one fish one sheep one offspring one species |
two deer two fish two sheep two offspring two species |
Dạng số nhiều của một số danh từ giống với dạng số ít |
Danh từ không đếm được
Danh từ không đếm được thường bao hàm những thứ gồm một nhóm sự vật, sự việc được tạo nên từ nhiều phần. Và chúng cũng chỉ ra các chủ đề trừu tượng không thể đếm được.
Các phần tách biệt (đếm được) → Tổng thể (không đếm được)
apples bananas oranges v.v.. |
fruit |
letters postcards bills v.v.. |
|
rings bracelets necklaces v.v.. |
jewelry |
chairs tables beds v.v.. |
furniture |
Các danh từ không đếm được phổ biến
clothing, equipment, food, fruit, furniture, jewelry, mail, money, scenery, stuff, traffic, v.v..
dirt, flour, hair, pepper, rice, salt, sand, sugar, v.v..
homework, housework, work, v.v..
grammar, slang, vocabulary, v.v..
history, literature, music, poetry, v.v..
Arabic, Chinese, English, German, Indonesian, Spanish, v.v..
advice, information, v.v..
Trung tâm Ngoại ngữ NP Education
Hotline: 086 830 0770
Hãy để NP đồng hành cùng các em học sinh trong năm học này nhé!