I. LÝ THUYẾT
STT | Phrases | Meaning | Examples | Translation |
1. | To establish the cause of something | We have yet to establish the cause of this latest outbreak of foot-and-mouth disease. | Chúng tôi vẫn chưa thể đưa ra được nguyên nhân của sự bùng phát bệnh tay chân miệng. | |
2. | Root cause of something | origin | Mass unemployment is believed to be the root cause of the riots. | Thất nghiệp hàng loạt được cho là nguyên nhân gốc rễ của các cuộc bạo loạn đó. |
3. | The primary cause of something | Main cause | The research team thinks that a virus is the primary cause of this type of cancer. | Đội nghiên cứu đó nghĩ rằng vi-rút là nguyên nhân chính của loại bệnh ung thư này. |
4. | Desired effect | The effect you want | The President said it would take time for the reforms to produce the desired effect. | Tổng thống nói rằng sẽ mất thời gian để các cải cách có thể tạo ra hiệu quả được mong đợi đó. |
5. | To feel the full effect of something | It’s likely to be some weeks before we feel the full effect of the rise in interest rates. | Dường như sẽ mất vài tuần trước khi chúng ta cảm nhận được toàn bộ ảnh hưởng của việc tăng tỷ lệ lãi suất. | |
6. | To have a knock-on effect on something | Indirect result | This morning’s delays to flights have had a knock-on effect on departures all day. | Sự chậm trễ của các chuyến bay sáng nay đã có tác động dây chuyền/gián tiếp đến các chuyến bay khởi hành trong cả ngày. |
7. | To suffer any long-term ill effects | Negative results | The children involved in the hijack are not expected to suffer any long-term ill effects. | Những đứa trẻ có mặt trong chuyến bay bị không tặc tấn công được dự kiến sẽ không phải chịu đựng bất kì ảnh hưởng xấu nào về lâu dài. |
8. | To produce the results | To lead to the results | The advertising campaign didn’t produce the results we hoped for. | Chiến dịch quảng cáo đó không mang lại kết quả như chúng ta hi vọng. |
9. | To provoke Uan outcry
/prəˈvəʊk/ |
To cause a lot of public anger | The Finance Minister’s decision to raise income tax provoked an outcry. | Quyết định của Bộ Trưởng Tài Chính tăng thuế thu nhập đã làm dấy lên một làn sóng phản đối dữ dội. |
10. | To breed resentment | To make others feel angry and unhappy | If teachers show favoritism, it breeds resentment. | Nếu giáo viên biểu hiện sự thiên vị, nó sẽ là mầm mống cho sự oán giận. |
11. | To plant doubts ( in one’s mind) | To make somebody feel uncertain | Mary didn’t believe the rumors about her boss but they planted doubts in her mind. | Mary không tin vào những tin đồn về sếp của cô nhưng chúng đã gieo những nghi ngờ vào trong tâm trí của cô. |
12. | To prompt speculation | To cause people to suspect | The film star’s photo prompted speculation that she may be pregnant. | Bức ảnh của ngôi sao điện ảnh đó làm dấy lên suy đoán rằng cô ấy có thể đang mang thai. |
13. | To render something obsolete
/ˈren.dər/ |
To cause something to be no longer used | Email rendered the fax machine obsolete. | Email khiến máy fax trở nên lỗi thời. |
14. | To set the wheels in motion | To make something to start to happen | If you want to make an insurance claim, you can set the wheels in motion by filling in this form. | Nếu bạn muốn yêu cầu thanh toán bảo hiểm, bạn có thể bắt đầu làm việc đó bằng cách điền vào biểu mẫu này. |
15. | To wreak havoc with something /riːk/ /ˈhæv.ək/ | To cause a lot of damage to something | This wind will wreak havoc with my flowers. | Cơn gió này sẽ tàn phá hoa của tôi. |
16. | To drive somebody crazy | (informal) To make angry and upset | Our new neighbors are so noisy, it’s enough to drive anyone crazy. | Hàng xóm mới của tôi thật sự rất ồn ào, đủ để khiến bất kỳ ai trở nên phát điên. |
17. | To spell disaster for somebody | To cause serious problems | The strike could spell disaster for the country. | Cuộc đình công đó có thể gây nên thảm họa cho đất nước này. |
18. | Compelling reasons | Very powerful reasons | There must have been some compelling reasons surely. He must have known there’d be dire consequences. | Chắc chắn đã phải có lý do thuyết phục nào đó. Anh ta hẳn đã biết sẽ có những hậu quả thảm khốc. |
19. | Dire consequences | Very serious consequences | ||
20. | A contributing factor | I don’t know. I think his parents’ financial problems might be a contributing factor but he refused to give me a reason. | Tôi không biết nữa. Tôi nghĩ vấn đề tài chính của bố mẹ anh ta có thể là một yếu tố đóng góp nhưng anh ấy từ chối đưa tôi lý do. | |
21. | To give me a reason | |||
22. | To demand an explanation | Anyway, I sent him to the headteacher and I’m sure she’ll demand an explanation. | Dù sao thì, Tôi đã đưa anh ấy lên gặp hiệu trường và tôi chắc cô ấy sẽ yêu cầu một lời giải thích. | |
23. | To face the consequences of your actions. | Yes, she’ll certainly make him face the consequences of his actions. | Đúng vậy, cô ấy chắc chắn sẽ bắt anh ta phải chụi hậu quả của hành động của anh ta. |