I. LÝ THUYẾT
STT | Phrases | Meaning | Examples | Translation |
A: Adjective + noun collocations | ||||
1. | To make a determined effort to V | A very serious and thorough effort | Mike has been making a determined effort to save money. | Mike đã thực sự nỗ lực để tiết kiệm tiền. |
2. | To make a concerted effort to V
/kənˈsɜː.tɪd/ |
A determined effort, usually made by several people working together | We made a concerted effort to meet all our deadlines this week. | Chúng tôi đã nỗ lực phối hợp để đáp ứng tất cả các deadline trong tuần này. |
3. | A team effort | Done by a group of people | The manager congratulated the sale force on their magnificent team effort. | Quản lí đã chúc mừng lực lượng bán hàng vì nỗ lực tuyệt vời của cả nhóm. |
4. | A joint effort | Done by two or more people | I couldn’t have done it on my own – it was truly a joint effort. | Tôi đã không thể tự làm nó một mình – đây thực sự là một nỗ lực chung. |
5. | A valiant effort /ˈvæl.i.ənt/ | Brave effort in the face of great difficulty | Olivia has made a valiant effort to keep up with work despite her illness. | Olivia đã nỗ lực hết mình để bắt kịp công việc dù đang bị bệnh. |
6. | Strenuous effort /ˈstren.ju.əs/
|
Attempts requiring a lot of effort or energy | Strenuous efforts were made to prevent the story from reaching the papers. | Những nỗ lớn đã được thực hiện để ngăn chặn câu chuyện đó xuất hiện trên các tờ báo. |
7. | To give it one’s best shot | To make an attempt that is worthy of admiration | Although Kerry didn’t succeed in breaking the record, he gave it his best shot. | Mặc dù Kerry đã không thành công trong việc phá kỉ lục, anh ấy đã nỗ lực hết mình và điều đó rất đáng ngưỡng mộ. |
8. | Abortive attepmpt
/əˈbɔː.tɪv/ |
(formal), failed attempts | They made several abortive attempts to climb the mountain. | Họ đã có nhiều nỗ lực nhưng không thành để leo lên được ngọn núi đó. |
9. | Physical exertion /ɪɡˈzɜː.ʃən/ | Hard physical effort | I’m exhausted – I’m not used to so much physical exertion! | Tôi bị kiệt sức – Tôi không quen với việc gắng sức quá nhiều như vậy! |
10. | A hard slog /slɒɡ/ | (informal) hard work | It was a hard slog getting my thesis finished on time but I made it. | Đó là một công việc khó khăn để hoàn thành luận án của tôi đúng thời hạn nhưng tôi đã làm được.
|
11. | An uphill struggle | (informal) a lot of effort with no certainty of success | It’ll be an uphill struggle persuading your manager to make the changes you want. | Sẽ là khó khăn để thuyết phục người quản lý của bạn thực hiện những thay đổi mà bạn muốn. |
Careers workshops | ||||
12. | To offer advice | Our workshops offer advice to anyone who is thinking about a new career. | Các cuộc hội thảo của chúng tôi đưa ra lời khuyên cho bất cứ ai đang suy nghĩ về một nghề nghiệp mới. | |
13. | To provide a solution to something | We can provide a solution to any careers problem. Our training is based on the premise that successful career choice requires effort. | Chúng tôi có thể cung cấp giải pháp cho bất kì vấn đề nghề nghiệp nào. Chương trình đào tạo của chúng tôi dựa trên cơ sở rằng lựa chọn sự nghiệp thành công đòi hỏi nỗ lực. | |
14. | To require effort | |||
15. | To devote your energy to something | But if you devote your energy to making the right decisions. | Nhưng nếu bạn dành tâm huyết để đựa ra quyết định đúng đắn. | |
16. | To follow our advice | If you follow our advice and heed our warnings we guarantee you will reap the rewards of your efforts. | Nếu bạn làm theo lời khuyên của chúng tôi và để ý đến những cảnh báo của chúng tôi chúng tôi đảm bảo bạn sẽ gặt hái được thành quả cho những nỗ lực của mình. | |
17. | To heed our warnings
/hiːd/ |
To listen to/ pay attention to | ||
18. | To reap the rewards of your efforts | To be rewarded | ||
19. | To ignore our advice | Those who ignore our advice tend to find their career is doomed to failure. | Những ai phớt lờ đi lời khuyên của chúng tôi thường có xu hướng thấy sự nghiệp của họ chắc chắc thất bại thảm hại. | |
20. | To be doomed to failure | To be sure to fail | ||
21. | To have a desperate desire to succeed | So if you have a desperate desire to succeed, don’t just pin your hopes on good luck; come to one of our workshops. | Vậy nên nếu bạn rất khao khát thành công, đừng chỉ dựa vào may mắn; hãy đến một trong các cuộc hội thảo của chúng tôi. | |
22. | To pin your hopes on good luck | To rely on | ||
23. | To stand the test of time | To be proved successful over a long period of time | Our methods have stood the test of time. | Các phương pháp của chúng tôi đã được chứng minh hiệu quả qua 1 khoảng thời gian dài. |