HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)

A. LÝ THUYẾT

I. ĐỊNH NGHĨA/CÁCH DÙNG

Hiện tại tiếp diễn là thì được sử dụng để:

  • Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.

Ví dụ: He is reading a book right now. (Anh ấy đang đọc một cuốn sách ngay bây giờ.)

  • Diễn tả tình huống tạm thời (hành động, sự việc nói chung đang xảy ra nhưng không nhất thiết phải là đang diễn ra tại thời điểm nói).

Ví dụ: She is practising for a concert these days. (She’s not practising right now: she’s resting.)

(Những ngày này cô ấy đang luyện tập cho buổi hòa nhạc. – Cô ấy đang không tập luyện ngay tại thời điểm nói.)

  • Diễn tả một thói quen khó chịu (đi với ‘always’ cho những hành động xảy ra quá thường xuyên và chúng ta muốn bày tỏ sự khó chịu hoặc chỉ trích của mình).

Ví dụ: ‘You’re always interrupting me!’ (Bạn lúc nào cũng làm phiền/ngắt lời tôi thôi!)

II. CẤU TRÚC/CÔNG THỨC

 

CẤU TRÚC VÀ VÍ DỤ

Khẳng định

S + am/is/are + V-ing + O

Ví dụ: I am watching TV now. (Bây giờ tôi đang xem TV.)

Trong đó:

Chủ ngữ I + am

Chủ ngữ He/She/It/Danh từ số ít/Danh từ không đếm được + is

Chủ ngữ You/We/They/Danh từ số nhiều + are

Phủ định

S + am/is/are not + V-ing + O

* is/are not được viết tắt thành isn’t/aren’t

Ví dụ: He isn’t cleaning his car at the moment. (Hiện giờ anh ta đang không rửa xe của mình.)

Nghi Vấn

Am/is/are + S + V-ing + O?

Ví dụ: Are you using my laptop? (Bạn có đang dùng laptop không?)

III. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT

1. Trạng từ chỉ thời gian thường gặp trong thì hiện tại tiếp diễn.

  • Now: bây giờ
  • Right now: ngay bây giờ
  • At the moment: lúc này
  • At present: hiện tại
  • At + giờ cụ thể + now (at 10 o’clock now)
  • This + week/month/year…

2. Câu mệnh lệnh ngắn.

  • Look! / Watch! (Nhìn kìa)
  • Listen! (Nghe này!)
  • Keep silent! (Hãy giữ im lặng!)
  • Watch out! = Look out! (Coi chừng!)

IV. QUY TẮC THÊM ĐUÔI -ING

  • Thông thường chúng ta chỉ thêm -ing vào động từ chính.

Ví dụ: play → playing, see → seeing, work → working

  • Đối với những trường hợp có quy tắc thì chúng ta sẽ chia như sau:

ĐỘNG TỪ KẾT THÚC

BIẾN ĐỔI

VÍ DỤ

Phụ âm + e

Bỏ -e và thêm -ing

dance → dancing , move → moving

Nguyên âm + e

Thêm -ing

see → seeing, agree → agreeing

Phụ âm + nguyên âm + phụ âm (CVC)

Gấp đôi phụ âm cuối và thêm -ing

begin → beginning, run → running,

get → getting

BUT: open → opening , visit → visiting

-ie

Đổi ie y và thêm -ing

lie → lying, die → dying

(Anh – Anh) -l 

Gấp đôi -l và thêm -ing

travel → travelling, cancel → cancelling

V. NHỮNG ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA Ở THÌ TIẾP DIỄN

1. Động từ chỉ giác quan.

  • feel (cảm thấy)
  • see (thấy)
  • sound (có vẻ)
  • hear (nghe)
  • smell (ngửi)
  • taste (nếm)

2. Động từ chỉ sự nhận thức của con người.

  • know (biết)
  • remember (nhớ) 
  • forget (quên)
  • recognize (công nhận)
  • understand (hiểu)
  • notice (để ý)
  • realize (nhận ra)
  • seem (dường như)
  • think (nghĩ)

3. Động từ miêu tả cảm xúc, sự yêu/ghét.

  • believe (tin)
  • doubt (nghi ngờ)
  • hate (ghét)
  • imagine (tưởng tượng)
  • dislike (không thích) 
  • like (thích)
  • love (yêu)
  • prefer (thích)
  • enjoy (thích thú)

4. Một số động từ khác.

  • Include (bao gồm)
  • Matter (quan trọng)
  • Need (cần)
  • Belong (thuộc về)
  • Cost (ước tính)
  • Prefer (thích hơn) 
  • Mean (nghĩa là)
  • Own (sở hữu)
  • Appear (xuất hiện)
  • Believe (tin vào)
  • Want (muốn)

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG

I. Thêm đuôi -ing

  1. cook …………………cooking………………………………….
  2. break ………………………………………………………………….
  3. speak ………………………………………………………………….
  4. live ………………………………………………………………….
  5. work ………………………………………………………………….
  6. talk ………………………………………………………………….
  7. watch ………………………………………………………………….
  8. go ………………………………………………………………….
  9. wear ………………………………………………………………….
  10. do ………………………………………………………………….
  11. study ………………………………………………………………….

II. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu bằng cách sử thì Hiện Tại Tiếp Diễn.

0. He …………..is sitting………….. (sit) at the desk.

  1. They (meet) ………………………………………… their teacher at the moment.
  2. We (visit) ………………………………………… the museum at the moment.
  3. John (not read) ………………………………………… a book now.
  4. What ………………………………………… you (do) ………………………………………… tonight?
  5. Silvia (not listen) ………………………………………… to music at the moment.
  6. Maria (sit) ………………………………………… next to Paul right now. 
  7. He ……………………….  always (make) ………………………. noisy at night.
  8. Where your husband (be) …………………………………………?
  9. My children (be) ……………………………upstairs now. They (play)……………………………………….. games.
  10. He (not paint) ………………………………………… his pictures at the moment.

III. Gạch chân lỗi sai và sửa lại.

  1. We are have lunch with Oscar at his house now. ……………………….
  2. Do you learning world history right now? ……………………….
  3. Angela isn’t runing to the class although she is late. ……………………….
  4. They are met us at the student workshop next month. ……………………….
  5. Where does he spending his summer holiday at the moment? ……………………….
  6. Ann is being very happy with her family at present. ……………………….
  7. It doesn’t rain heavily outside now. ……………………….
  8. I’m wrote a letter to my aunt in the United States. ……………………….
  9. Look! What do the cats doing in the kitchen? ……………………….
  10. The farmers is growing corns and pumpkins on the field. ……………………….

VI. Chọn một động từ trong hộp để hoàn thành đoạn văn bằng cách sử dụng thì Hiện Tại Tiếp Diễn. 

read lie run sing play sit

On the beach, Laura (0) …is sitting… under a sunshade. Two boys (31) …………………………………… around a sandcastle while their father (32) …………………………………… a newspaper. Two girls are eating ice cream while their mother (33) ………………………………… along with the radio. Some boys (34) ……………………………. football near a man who is fishing. Jim (35) …………………………………. on a beach towel. On his right, a baby is crying.

C. ĐÁP ÁN

I.

1 breaking

2 speaking

3 living

4 working

5 talking

6 watching

7 going

8 wearing

9 doing

10 studying

II.

11 are meeting

12 are visiting

13 is not reading

14 are – doing

15 is not listening

16 is sitting

17 is – making

18 is your husband

19 are – are playing

20 is not painting

III.

21 are have → are having 

22 Do you → Are you  

23 runinng → running  

24 met → meeting  

25 does he → is he  

26 is being → is  

27 doesn’t rain → isn’t raining  

28 wrote → writing  

29 do → are 

30 is growing → are growing

IV.

31. are running

32. is reading

33. is singing

34. are playing

35. is sitting

Trung tâm Ngoại ngữ NP Education

Hotline: 086 830 0770

Bài viết liên quan