Unit 57 – Social English (page 118 – 119)

I. LÝ THUYẾT

STT

Phrases

Meaning

Examples

Translation

1.      

To not have much luck

 

I was looking for a birthday present for my nephew but I didn’t have much luck.

Tôi đã tìm kiếm một món quà sinh nhật cho cháu trai tôi nhưng tôi đã không gặp may lắm.

2.      

To have no bright idea

 

I don’t have any bright ideas, do you?

Tôi không có bất kì ý tưởng sáng suốt nào, còn bạn thì sao?

3.      

Something to occur to somebody

Sb to think of st

That thought occurred to me , but then it looks like I haven’t gone to any trouble.

Ý nghĩ đó đã nảy ra trong đầu tôi, nhưng sau đó có vẻ như tôi không hề có chút nỗ lực nào để thực hiện nó.

4.      

To go to trouble

= extra efforts

5.      

News travels fast.

 

How do you feel about Nina going to work in Tasmania?

Goodness, news travels fast. I didn’t realise anyone else knew about it yet.

Bạn cảm thấy thế nào về việc Nina đi đến làm việc ở Tasmania? Trời ạ, tin tức lan nhanh thật. Tôi đã không nhận ai khác đã biết về nó.

6.      

To come as a bit of shock

 

Well, it came as a bit of a shock when she first told me. But, to be brutally honest, now I’ve had time to think about it, I am finding it a bit of a welcome relief.

Chà, đó là một cú sốc khi lần đầu tiên cô ấy nói với tôi. Nhưng, thành thật mà nói, giờ đây khi tôi đã có thời gian suy nghĩ về nó, tôi thấy một chút nhẹ nhõm.

7.      

To be brutally honest

 

8.      

To find it a bit of a welcome relief

 

9.      

To know the feeling.

I feel the same.

I know the feeling. She can be good fun but she’s so sharp-tongued that I have to say I’ll be glad to see the back of her.

Tôi biết cảm giác đó. Cô ấy có thể vui tính nhưng cô ấy nói năng sắc sảo đến mức tôi phải nói rằng tôi sẽ rất vui khi cô ấy dời đi.

10. 

To be glad to see the back of somebody

To be happy to see sb leave

11. 

To have a go at somebody for something

To criticize somebody for

I really hate my sister’s new boyfriend, Greg. I went out for a meal with them last night and he really had a go at her for being late. He really got to her.

Tôi thực sự ghét bạn trai mới của chị tôi, Greg. Tôi đã ra ngoài ăn tối với họ tối qua và anh ta đã chỉ trích cô ấy vì đến trễ. Anh ta thực sự đã khiến cô ấy bực mình.

12. 

To get to somebody

To make sb very upset

13. 

To be hard on somebody

To criticize somebody in a way that is unfair, or to be too strict with somebody

You’re being a bit hard on him. I’m sure he didn’t mean any harm.

Bạn đang hơi quá với anh ấy. Tôi chắc chắn rằng anh ta đã không cố ý gây hại gì.

 

 

 

14. 

To not mean any harm

To intend to do or say something hurtful

15. 

To bear the thought of something/ doing

 

I’m not sure about that. Actually, I don’t think I can bear the thought of ever having to spend time with him.

Tôi không chắc chắn về điều đó. Thực sự, tôi không nghĩ tôi có thể chịu đựng được suy nghĩ của việc phải dành thời gian với anh ta.

16. 

To not lose any sleep over it/ something

To not worry

Well, it’s not you who is going out with him. I wouldn’t lose any sleep over it.

Chà, đâu có phải bạn là người đi chơi với anh ấy đâu. Tôi sẽ không lo đâu.

17. 

 Are you up for doing something

Would you like to do?

Are you up for going to Sam’s leaving party tonight? We’re planning to give him a really good send-off.

Bạn có thích đến buổi tiệc chia tay của Sam tối nay không? Chúng tôi đang lên kế hoạch tổ chức một buổi tiệc đặc biệt để chia tay anh ấy.

18. 

To give somebody a really good send- off

To do something special to say goodbye.

Send-off = a party or other occasions when people meet to say goodbye to someone who is leaving

19. 

To be on the go

To be very busy

I don’t really think I can make it. I’m just too tired. The simple reason is I’ve been on the go all week and I haven’t had a decent night’s sleep for ages.

Tôi không thực sự nghĩ tôi có thể đến đó. Tôi chỉ là quá mệt rồi. Lí do đơn giản là tôi đã luôn rất bận cả tuàn và tôi chưa có một giấc ngủ ngon nào quá lâu rồi.

20. 

To have a decent night’s sleep

Decent  /ˈdiː.sənt/ (adj) = good

21. 

To face the thought of doing

 

I can’t face the thought of going out tonight.

Tôi không thể chụi được suy nghĩ đi ra ngoài tối nay.

22. 

A feeble excuse /ˈfiː.bəl/

weak

Well, that’s a feeble excuse, if ever there was one.

Chà, bào chữa kém thật đấy, nếu đó là một lời bào chữa.

23. 

To give someone a ring

 

Sure, I’ll be up for that. Give me a ring or drop me an email with the details.

Chắc chắn rồi, tôi thích điều đó. Gọi cho tôi hoặc gửi cho tôi một email với thông tin chi tiết.

24. 

To drop someone an email

 

25. 

To not cause you any trouble

 

I hope I didn’t cause you any trouble/ put you to any trouble.

Tôi hi vọng tôi đã không gây ra bất cứ rắc rối nào cho bạn/ đặt bạn vào bất cứ rắc rối nào.

26. 

To not put you to any trouble

 

27. 

To really/ very much look forward to st

 

I’m really/ very much looking forward to seeing you.

Tôi rất mong chờ được gặp bạn.

28. 

To sincerely/ very much hope + clause

 

I sincerely/ very much hope you will apologize.

Tôi rất hi vọng bạn sẽ xin lỗi.

29. 

To be absolutely delighted by something

 

I’m absolutely delighted by your invitation.

Tôi hoàn toàn vui mừng bởi lời mời của bạn.

30. 

It’s a great pleasure to do something

 

It’s a great pleasure to hear from you again.

Thật là vui khi lại nhận được tin tức của bạn.

II. QUIZLET

Hãy để NP đồng hành cùng các em học sinh trong năm học này nhé!

Trung tâm Ngoại ngữ NP Education

Hotline: 086 830 0770

Bài viết liên quan