I. LÝ THUYẾT
STT | Phrases | Meaning | Examples | Translation |
1. | Dramatic change /drəˈmæt.ɪk/ | Very sudden or noticeable changes | There have been dramatic changes in the climate of the Artic region in the last decade. | Có những sự thay đổi đáng kể trong khí hậu vùng Bắc cực trong thập kỉ vừa qua. |
2. | Fundamental changes /ˌfʌn.dəˈmen.təl/ | Basic changes, and more important than anything else | The government is proposing fundamental changes to the laws on marriage and divorce. | Chính phủ đang đề xuất các thay đổi căn bản đối với luật hôn nhân gia đình. |
3. | A radical change /ˈræd.ɪ.kəl/ | Great or extreme change | There was a radical change in party policy in 2013. | Đã có một sự thay đổi triệt để trong chính sách của đảng năm 2013. |
4. | To make sweeping changes | Change affecting many people/ things | The new manager made sweeping changes to the way the company was run. | Người quản lý mới đã thực hiện những thay đổi sâu rộng đối với cách thức mà công ty đã được điều hành. |
5. | To make a change | Be pleasantly different to one’s usual routine | Let’s go swimming this morning instead of running. It would make a change. | Hãy đi bơi vào buổi sáng hôm nay thay vì chạy. Nó sẽ tạo ra sự thay đổi đó. |
6. | To make any necessary changes |
| Read the teacher’s comments on your essays, then make any necessary changes. | Đọc nhận xét của giáo viên về bài luận của bạn, rồi sau đó thực hiện bất kỳ thay đổi nào cần thiết. |
7. | To implement the changes |
| The changes in the system will be implemented soon. | Thay đổi trong hệ thống sẽ được thực hiện sớm. |
8. | (change) to come about | To happen | The change in the electoral system came about because of widespread public protest. | Sự thay đổi trong hệ thống bầu cử xảy ra bởi sự phản đối rộng rãi của công chúng. |
9. | (change) to take place | Many changes had taken place in my home town – and not always for the better. | Nhiều sự thay đổi đã diễn ra ở quê hương tôi – và không phải lúc nào cũng là để trở nên tốt hơn. | |
10. |
|
| Things can change dramatically, fundamentally or radically but not sweepingly. | Mọi thứ có thể thay đổi đáng kể, căn bản hoặc triệt để. |
11. | To change imperceptibly /ˌɪm.pəˈsep.tə.bli/ | Changes so slowly that you hardly notice it | Pronunciation changes imperceptibly over the years. | Cách phát âm thay đổi chậm, khó nhận ra tính theo năm. |
12. | To change beyond recognition | To change so much that one couldn’t recognize | In the ten years since our last meeting, Irena had changed beyond recognition. | Trong vòng mười năm kể từ cuộc gặp mặt cuối của chúng ta, Irena đã thay đổi đến mức không thể nhận ra. |
13. | A changed man/ woman |
| If we call someone a changed man/ woman we mean that he or she has changed for the better | Nếu chúng ta gọi ai đó là a changed man/ woman (một người đàn ông/phụ nữ đã thay đổi) thì có nghĩa là anh ấy hoặc cô ấy đã thay đổi theo chiều hướng tốt hơn |
14. | To remain unchanged | To stay the same | Life in the village remained unchanged for centuries. | Cuộc sống ở ngôi làng vẫn không hề thay đổi qua hàng thế kỉ. |
15. | To adapt to changing circumstances |
| Some people are much better than others at adapting to changing circumstances. | Một số người giỏi hơn những người khác ở khoản thích nghi được với hoàn cảnh thay đổi. |
16. | To undergo a transformation | = to undergo a revival | The hotel had undergone a transformation since our last stay. | Khách sạn đó đã trải qua một sự thay đổi kể từ lần cuối chúng ta ở đó. |
17. | ( exchange rate) to fluctuate wildly | To go up and down in an unpredictable way | The exchange rate has been fluctuating wildly over the last few days. | Tỷ giá hối đoái biến động mạnh trong vài ngày qua. |
18. | To have a modest increase in something /ˈmɒd.ɪst/ | Slight or small ; also a modest improvement, modest gian, modest recovery | We have had a modest increase in students enrolling on our courses. | Chúng tôi đã có một sự tăng nhẹ số học sinh đăng kí tham gia các khoá học của chúng tôi. |
19. | A sudden shift in something | Also a dramatic shift in | There has been a sudden shift in public opinion in favor of the ban on smoking. | Đã có một sự thay đổi đột ngột trong dư luận, ủng hộ lệnh cấm hút thuốc. |
20. | To show considerable improvement | One opposite side: There is room for improvement in her work. | Amy’s work shows considerable improvement. | Công việc của Amy cho thấy sự tiến bộ đáng kể. |
21. | To turn one’s life upside down | To change dramatically, usually for the worse | Our children’s lives were turned upside-down when we moved. | Cuộc sống các con tôi đã bị đảo lộn khi chúng tôi chuyển nhà. |
22. | To move with the times | To keep up with changes and adapt to them | Elderly people sometimes find it difficult to move with the times | Người già đôi lúc cảm thấy khó để thích ứng với thời đại. |
23. | To show an increase/ decrease |
| Profits show an increase/ decrease and show an upward/ a downward trend not have an increase | Lợi nhuận cho thấy sự tăng/giảm và thể hiện xu hướng tăng/giảm. |
24. | To show an upward/ a downward trend |
| ||
25. | To increase dramatically/ significantly |
| Figures increase dramatically or significantly, not increase strongly. | Doanh số tăng đột biến hoặc đáng kể. |
II. QUIZLET
Hãy để NP đồng hành cùng các em học sinh trong năm học này nhé!
Trung tâm Ngoại ngữ NP Education
Hotline: 086 830 0770